Trường Đại học Nam Cần Thơ đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học năm 2022.

Đang xem: Thông tin tuyển sinh trường đại học nam cần thơ năm 2022

GIỚI THIỆU CHUNG

dntu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 như sau:

Mã ngành: 7720101Tổ hợp xét tuyển:Thi THPT: A02, B00, D07, D08Học bạ: A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720501Tổ hợp xét tuyển:Thi THPT: A02, B00, D07, D08Học bạ: A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720110Tổ hợp xét tuyển:Thi THPT: A02, B00, D07, D08Học bạ: A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720602Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
Mã ngành: 7720201Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720602Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720601Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720802Tổ hợp xét điểm thi THPT: B00, B03, C01, C02Tổ hợp xét học bạ:Toán, Hóa, SinhToán, Sinh, Công nghệVăn, Toán, GDCDVăn, Toán, Tin
Mã ngành: 7580201Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, HóaToán, Lý, Công nghệToán, Lý, TinToán, Tin, Công nghệ
Mã ngành: 7480201Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, HóaToán, Lý, Công nghệToán, Lý, TinToán, Tin, Công nghệ
Mã ngành: 7480103Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, HóaToán, Lý, Công nghệToán, Lý, TinToán, Tin, Công nghệ
Mã ngành: 7480101Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, HóaToán, Lý, Công nghệToán, Lý, TinToán, Tin, Công nghệ
Mã ngành: 7510205Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, HóaToán, Lý, Công nghệToán, Lý, TinToán, Tin, Công nghệ
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lựcMã ngành: 7520116Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, HóaToán, Lý, Công nghệToán, Lý, TinToán, Tin, Công nghệ
Mã ngành: 7580101Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, D01, V00, V01Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, HóaToán, Lý, Công nghệToán, Lý, TinToán, Tin, Công nghệ
Mã ngành: 7510401Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, B00, C08, D07Tổ hợp xét học bạ:Toán, Hóa, SinhToán, Lý, SinhToán, Hóa, Công nghệToán, Công nghệ, Tin
Mã ngành: 7540101Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D07Tổ hợp xét học bạ:Toán, Hóa, SinhToán, Lý, SinhToán, Hóa, Công nghệToán, Hóa, Tin
Mã ngành: 7510605Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, D01, D84
Mã ngành: 7510601Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, D01, D84
Mã ngành: 7340301Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, C04, D01Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, GDCDToán, Công nghệ, TinToán, Tin, Công nghệToán, Tin, Tiếng Anh
Mã ngành: 7340201Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, C04, D01Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, GDCDToán, Công nghệ, TinToán, Tin, Công nghệToán, Tin, Tiếng Anh
Mã ngành: 7340101Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, C04, D01Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, GDCDToán, Công nghệ, TinToán, Tin, Công nghệToán, Tin, Tiếng Anh
Mã ngành: 7340120Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, C04, D01Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, GDCDToán, Công nghệ, TinToán, Tin, Công nghệToán, Tin, Tiếng Anh
Mã ngành: 7340115Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, C04, D01Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, GDCDToán, Công nghệ, TinToán, Tin, Công nghệToán, Tin, Tiếng Anh
Mã ngành: 7810103Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, C00, D01Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, GDCDToán, GDCD, SinhToán, Sử, Công nghệToán, Anh, Tin
Mã ngành: 7810201Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, C00, D01Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, GDCDToán, GDCD, SinhToán, Sử, Công nghệToán, Anh, Tin
Mã ngành: 7810202Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, C00, D01Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, GDCDToán, GDCD, SinhToán, Sử, Công nghệToán, Anh, Tin
Mã ngành: 7340116Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, B00, C05, C08Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, GDCDToán, GDCD, SinhToán, Tin, Công nghệToán, Tin, Anh
Mã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển chung: D01, D14, D15, D66
Mã ngành: 7320108Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00, D01, D14, D15Tổ hợp xét học bạ:Văn, Sử, ĐịaVăn, Sử, AnhVăn, Sử, Công nghệVăn, Địa, Anh
Ngành Báo chí (Dự kiến)Mã ngành: 7320101Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00, D01, D14, D15Tổ hợp xét học bạ:Văn, Sử, ĐịaVăn, Sử, AnhVăn, Sử, Công nghệVăn, Địa, An
Mã ngành: 7380107Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00, D01, D14, D15Tổ hợp xét học bạ:Văn, Sử, ĐịaVăn, Sử, AnhVăn, Sử, Công nghệVăn, Địa, Anh
Mã ngành: 7380101Tổ hợp xét điểm thi THPT: C00, D01, D14, D15Tổ hợp xét học bạ:Văn, Sử, ĐịaVăn, Sử, AnhVăn, Sử, Công nghệVăn, Địa, Anh
Mã ngành: 7850103Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, C08Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Tin, Công nghệToán, Anh, Tin
Mã ngành: 7850101Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, C08Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Tin, Công nghệToán, Anh, Tin
Mã ngành: 7520320Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, C08Tổ hợp xét học bạ:Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Tin, Công nghệToán, Anh, Tin

2, Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành sức khỏe,căn cứ ngưỡng đảm bảochất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này.

Xem thêm:

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Đại học Nam Cần Thơ xét học bạ THPT theo 4 hình thức như sau:

Hình thức 1: Xét điểm TB cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18 điểmHình thức 2: Xét điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12 (Điểm TB HK1 lớp 12 nhân 2) >= 18 điểmHình thức 3: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12 >= 18 điểmHình thức 4: Xét điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0

Lưu ý:

Thí sinh xét tuyển ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền phải có học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0Thí sinh xét tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học phải có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL do các trường đã được kiểm định tổ chức

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do ĐH QG TP HCM tổ chức hoặc các trường đã được kiểm định chất lượng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Đại học Quốc TP HCM hoặc các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Xem thêm: Ảnh Á Hậu Ngọc Thảo Lọt Top 42 ‘Hoa Hậu Đẹp Nhất Thế Giới’ Năm 2020

3, Đăng ký và xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

Bản sao công chứng học bạ THPTBản sao công chứng CMND/CCCDBản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://forms.gle/LDvPo54UuvNzr7xg8

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Y khoa 21 22 22.0
Dược học 20 21 21.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19.0
Kỹ thuật hình ảnh y học 18 19 19.0
Quản lý bệnh viện 17 17.0
Kế toán 15 18 22.0
Tài chính – Ngân hàng 15 19 22.0
Quản trị kinh doanh 16 21 23.0
Kinh doanh quốc tế 17 21.0
Marketing 22 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5 18 18.5
Quản trị khách sạn 23 22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22 22.0
Bất động sản 15 17 17.0
Quan hệ công chúng 16 20 22.0
Luật kinh tế 15 17 21.0
Luật 15 17 21.0
Ngôn ngữ Anh 18 22.5
Kỹ thuật xây dựng 15 17 20.0
Công nghệ thông tin 15 17 20.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 21 19.0
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 17 17.0
Kiến trúc 15 17 19.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 20 22.0
Công nghệ thực phẩm 15 17 19.0
Quản lý đất đai 14 17 19.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 17 17.0
Kỹ thuật môi trường 14 20 20.5
Kỹ thuật y sinh 20.5
Khoa học máy tính 16.0
Kỹ thuật phần mềm 16.0
Quản lý công nghiệp 16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16.0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *