A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:Theo quy định của Bộ GD&ĐT.Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đang xem: Tuyển sinh đại học luật tp hcm

2.Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

Xem thêm: Tiểu Sử Gia Đình Đỗ Nhật Nam, Tiểu Sử Thần Đồng Đỗ Nhật Nam

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Xem thêm: Chồng Ngoại Tình Gia Đình Tan Vỡ, Nỗi Thống Khổ Của Vợ Và Những Đứa Con

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí trường Đại học Luật TP.HCM năm học 2020 – 2021 dự kiến là:

Lớp đại trà: 18 triệu đồng/ sinh viên.Lớp Anh văn pháp lý: 36 triệu đồng/ sinh viên.Lớp chất lượng cao ngành Luật và Quản trị Kinh doanh: 45 triệu đồng/ sinh viên.Lớp chất lượng cao ngành Quản trị – Luật: 49,5 triệu đồng/ sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)

Ngôn ngữ Anh

(Chuyên ngành Anh Văn pháp lý)

7220201

D01, D14, D66, D84 100
Quản trị – Luật

7340102

A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 300
Luật

7380101

A00, A01, C00, D01, D03, D06 1430
Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88 150
Luật Thương mại quốc tế

7380109

A01, D01, D03, D06, D66, D69, D70, D84, D87, D88 120

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Luật TP.HCM như sau:

Tên ngành

Năm 2019 Năm 2020(Xét theo KQ thi THPT) Năm 2021(Xét theo KQ thi THPT)
Ngôn ngữ Anh

17

D01: 23,25

D14: 23,5

D66: 25

D84: 24

D01: 25,0

D14: 26,0

D66: 27,5

D84: 27,5

Quản trị kinh doanh

17

A00: 24,5

A01: 23,25

D01, D03, D06: 23,5

D84, D87, D88: 24

A00: 25,25

A01: 25,25

D01: 25,0

D03, D06: 24,5

D84: 26,75

D87, D88: 24,5

Luật Thương mại quốc tế

22,5 (A01) 23 (D01) 20 (D03, D06) 23 (D66) 20 (D69, D70) 23 (D84) 20 (D87, D88)

A01: 26,25

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *