Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Anh có rất nhiều cặp từ khác nhau nhưng cùng có một nghĩa, chỉ về một sự vật, sự việc, tính chất hoặc hành động. Học tiếng Anh theo các từ đồng nghĩa là một cách học khá thú vị và có thể giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng của mình và nhớ từ lâu hơn.
Bài viết dưới đây của mayphatdienvogia.com.vn sẽ tổng hợp các câu đồng nghĩa tiếng Anhthông dụng để bạn có thể sử dụng trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh của mình.
Đang xem: Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng anh
1. Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì?
Từ đồng nghĩa tiếng Anh (Synonym)là những từ có cùng nghĩa hoặc nghĩa tương tự nhau nhưng được viết và phát âm khác nhau.
Ví dụ:
Start vs Begin: Bắt đầu
Tall vs High: Cao
Các lỗi thường gặp khi sử dụng từ đồng nghĩa
Ví dụ với từ bị thương ta có damage và injured.
Nhưng nếu dùng chỉ người bị thương với câu I was badly damaged in the accident.
(Thì sẽ không chính xác lắm vì damage thường dùng với từ chỉ vật, sự vật.)
Many buildings were badly damaged during the war.
(Nhiều tòa nhà bị hư hại nặng trong chiến tranh.)
Vì thế, ở đây nên dùng injured vì trong phân tích ngữ nghĩa thì từ này thường liên quan đến con người.
Ví dụ:
She was told to stay in bed to rest her injured back.
(Cô được bảo nằm trên giường để nghỉ ngơi bị thương.)
He’s still conscious but he’s fairly badly injured.
(Anh ấy vẫn tỉnh táo nhưng anh ấy bị thương khá nặng.)
Trên đây là một số lỗi cần chú ý với từ đồng nghĩa. Còn dưới đây, cô chia sẻ thêm nguồn tìm kiếm từ đồng nghĩa, học tập hiệu quả hơn, các bạn tải về nhé.
5. Tài liệu và từ điển học từ đồng nghĩa
5.1. Tài liệu 1000 từ đồng nghĩa thông dụng
1000 từ đồng nghĩa cơ bản trong đó có 100 từ thường được dùng trong IELTS, cô chia sẻ theo link dưới đây, các bạn tải về học thuộc nhé.Để học tài liệu này hiệu quả, bạn nên học từng từ 1, sử dụng từ điển tra nghĩa và ví dụ để hiểu rõ hơn.
Các bước để học
Bước 1: Chuẩn bị sổ – giấy bút
Bước 2: Viết lại trong số 1000 từ đồng nghĩa và nghĩa của nó
Bước 3: Tra từ điển từ đồng nghĩa để hiểu nghĩa và cách sử dụng rõ hơn. Ghi ví dụ và phân tích của bạn vào sổ. Đặc biệt những trường hợp sử dụng cá biệt.
Bước 4: Học hết 1000 từ, ghi vào sổ của mình và làm sổ riêng.
Xem thêm: Dấu Hiệu Mang Thai Trong Khi Cho Con Bú Là Gì? Thai Trong Khi Cho Con Bú Là Gì?
1000 từ có thể thấy rất nhiều nhưng nếu chăm chỉ học tập, bạn sẽ nhớ được lâu hơn. Học thuộc qua PDF chỉ là hình thức bình thường và không có nhiều hiệu quả khi phải học chay. Cô liệt kê các từ đồng nghĩa, bạn nên tự học mở rộng, như thế mới nhớ lâu, hiểu kỹ hơn bao giờ hết.
Ngoài ra, để thực hành hiệu quả, cô cũng chia sẻ tài liệu Rèn luyện từ đồng nghĩa và trái nghĩa do cô Mai Phương biên soạn. Sách tuy ghi là dùng cho học sinh trung học nhưng các bạn đều có thể học để nắm chắc kiến thức. Sách hiện bán nhiều trên Internet, search tiki, fahasa…hay các nhà sách trực tuyến đều có nhé.
Tải tài liệu 1000 từ đồng nghĩa thông dụng
Link tải sách: DOWNLOAD
Bản xem trước tài liệu
5.2. Từ điển học từ đồng nghĩa
Từ điển Cambridge là một trong những từ điển dùng tra từ phổ biến cho dân IELTS và bạn có thể dùng tra English-Vietnamese các từ riêng lẻ, có ví dụ chi tiết. Bạn có thể tra trực tiếp từ trong tài liệu trên với từ điển này.
Riêng với từ đồng nghĩa, bạn có thể chọn các từ điển sau phù hợp:
Thesaurus.com –Dictionary.com
Đây là trang từ điển online trực tuyến được nhiều người lựa chọn và đánh giá có kết quả từ đồng nghĩa nhiều nhất.
Không chỉ cung cấp từ đồng nghĩa với ví dụ khi tìm kiếm, bạn cũng có thể tìm các từ liên quan như từ trái nghĩa, từ đồng âm…được chia sẻ liền kề, mở rộng vốn từ của bản thân.
Synonym.com
Website online này cung cấp cũng đầy đủ từ đồng nghĩa, trái nghĩa và ví dụ. Thiết kế khá đơn giản nhưng nhiều người cho rằng quảng cáp pop-up trên trang khá là khó chịu nên việc truy cập vào trang này cũng ít đi.
Synonyms.net
Tương tự các trang website trên, họ cũng cho kết quả mở rộng hơn với từ đồng nghĩa, trái nghĩa khác nhau. Từ đó giúp bạn nhận thấy mối liên kết rõ hơn. Ngoài ra, trang còn cung cấp khung Q&A câu hỏi để bạn tùy chọn tìm kiếm nhiều từ, trích dẫn hơn, lời bài hát…
Thefreedictionary.com
Đây là trang từ điển cung cấp các từ đồng nghĩa, cụm động từ, thành ngữ…đa dạng giúp các bạn mở rộng vốn từ của mình. Khi Search bạn có thể ghi theo từ hoặc nếu không nhớ cụm từ đồng nghĩa nào đó thì chọn Starts with hoặc Ends with thì bạn sẽ được cung cấp danh sách từ đầy đủ, nhanh chóng hơn. Không chỉ từ chính mà còn là các từ liên quan nữa.
Trên đây là hướng dẫn về từ đồng nghĩa cùng các tài liệu, từ điển sử dụng hiệu quả. Các bạn cùng tham khảo và học tập nhé.
6. Phương pháp làm bài tìm từ đồng nghĩa trong tiếng Anh
Nắm vững từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Từ đồng nghĩatrongtiếng Anh(Synonym/ closet meaning): Làmột sốtừ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau.Từ trái nghĩa: là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Ví dụ:
Clever, Smart vs Intelligent: Đều cótức làthông minh- nhưng sắc thái khác nhau.Intelligent:Là từ mang đúng nghĩa thông minh nhất. Intelligent đồng nghĩa với brainy,sử dụngđể chỉ người có trí tuệ, tư duy nhanh nhạy và có suy nghĩ logic hoặc để chỉmột sốsự vật, sự việc xuất sắc, là kết quả của quá trình suy nghĩ.
Smart:Là một tính từ có rất nhiều nghĩa,dướiđó cũng có ý nghĩa gần gống với intelligent. Tuy nhiên, intelligent chỉ khả năngnghiên cứu,khắc phụcvấn đề một cách khoa học và hiệu quả, còn smart lại chỉ sự nắm bắt nhanh nhạy tình hình hoặc diễn biến đang xảy raClever:lại chỉ sự lanh lợi hoặc khôn ngoan.
Lưu ý khi làm bài
Bước 1:Cần đọc kỹ càng đề bài tham quan bài. Xem buộc phải là mua từ đồng nghĩa hay trái nghĩa nhé!
Bước 2:Sau khi đọc xong một số bạn cần xác định dưới câu này, từ được gạch chân mang nét nghĩa gì. Phần này rất quan trọng bởi từ đồng nghĩa cần mua là từ có thể thay thế Từ gạch chân dưới ngữ cảnh câu đó, chứ không thuần tuy là đồng nghĩa với từ đó!